Cầu thủ ACF_Fiorentina

Đội hình hiện tại

Tính đến 24 tháng 8 năm 2015

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
2HVGonzalo Rodríguez
3HVGilberto
4HVNenad Tomović
5TVMilan Badelj
9Nikola Kalinić


12TMCiprian Tătărușanu
13HVDavide Astori (cho mượn từ Cagliari)
14TVMatías Fernández
15HVRicardo Bagadur
16TVJakub Błaszczykowski (cho mượn từ Dortmund)
18TVMario Suárez
Số áoVị tríCầu thủ
20TVBorja Valero (Đội phó)
21TVJoan Verdú
22Giuseppe Rossi
23HVManuel Pasqual (Đội trưởng)
24TMLuca Lezzerini
27TVMarko Bakić
30Khouma Babacar
32HVFacundo Roncaglia
33TMLuigi Sepe (cho mượn từ Napoli)
72TVJosip Iličić
77Oleksandr Iakovenko
90Jaime Báez
98Abdou Diakhaté

Ra đi theo dạng cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
HVJose Maria Basanta (tại Monterrey)
TVLorenzo Venuti (tại Brescia)
TVJoshua Brillante (tại Como)
TVAmidu Salifu (tại Perugia)
TVRafał Wolski (tại KV Mechelen)
TVLeonardo Capezzi (tại Crotone)
Số áoVị tríCầu thủ
TVNicolo Fazzi (tại Entella)
TVIanis Hagi (tại Viitorul Constanța)
Steve Leo Beleck (tại CFR Cluj)
Mario Gómez (tại Beşiktaş)
Ryder Matos (tại Carpi)

Reserve Team

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
28TVLeonardo Capezzi
29Federico Bernardeschi
32HVSaverio Madrigali
Số áoVị tríCầu thủ
33Kenneth Zohore
38HVNortey Ashong
41TMLuca Lezzerini

Liên quan